1.1.1.1. Tab Thể lực
- Bước 1: NSD nhập các điều kiện tìm kiếm (theo mục 5.2.2), chọn tab Thể lực
- Bước 2: Tại tab Thể lực, NSD nhập các thông tin
+ Chiều cao: nhập giá trị số dương < 1000
+ Nặng: nhập giá trị số dương < 1000. Có thể nhập giá trị số thập phân
+ Vòng ngực: nhập giá trị số dương < 1000
+ Phân loại thể lưc: nhập giá trị số từ 1 đến 5 theo hướng dẫn nhập liệu
-
Bước 3: NSD kích chọn để lưu thông tin
đã thêm => Các thông tin đã thêm được hiển
thị và thông tin về BMI và dinh dưỡng tự
động được hiển thị
Lưu ý:
- Các học sinh được đánh dấu màu đỏ là học sinh hiện tại không học trong lớp đó, NSD không thể nhập các thông tin sức khoẻ đối với những học sinh đó
- NSD cần nhập ít nhất 1 thông tin mới có thể thực hiện Lưu
1.1.1.2. Tab Mắt
- Bước 1: NSD nhập các điều kiện tìm kiếm (theo mục 5.2.2), chọn tab Mắt
=> Hệ thống hiển thị thông tin tab Mắt
- Bước 2: NSD nhập các thông tin vào:
+ Không kính - Mắt T: Nhập giá trị số tự nhiên trong khoảng từ 0 đến 10
+ Không kính - Mắt P: Nhập giá trị số tự nhiên trong khoảng từ 0 đến 10
+ Có kính - Mắt T: Nhập giá trị số tự nhiên trong khoảng từ 0 đến 10
+ Có kính - Mắt P: Nhập giá trị số tự nhiên trong khoảng từ 0 đến 10
+ Cận thị - Mắt T: Nhập giá trị số dương < 100
+ Cận thị - Mắt P: Nhập giá trị số dương < 100
+ Viễn thị - Mắt T: Nhập giá trị số dương < 100
+ Viễn thị - Mắt P: Nhập giá trị số dương < 100
+ Loạn thị - Mắt T: Nhập giá trị số dương < 100
+ Loạn thị - Mắt P: Nhập giá trị số dương < 100
-
Bước 3:
NSD kích chọn để lưu thông
tin đã thêm
Lưu ý:
- Các học sinh được đánh dấu màu đỏ là học sinh hiện tại không học trong lớp đó, NSD không thể nhập các thông tin sức khoẻ đối với những học sinh đó
- NSD cần nhập ít nhất 1 thông tin mới có thể thực hiện Lưu
1.1.1.3. Tab Tai mũi họng
- Bước 1: NSD nhập các điều kiện tìm kiếm (theo mục 5.2.2), chọn tab Tai mũi họng
=> Hệ thống hiển thị thông tin tab Tai mũi họng
- Bước 2: NSD nhập các thông tin:
+ Sức nghe - tai trái: Nhập giá trị là các số tự nhiên trong khoảng từ 0 đến 1000
+ Sức nghe - tai phải: Nhập giá trị là các số tự nhiên trong khoảng từ 0 đến 1000
+ Điếc: Kích chuột vào ô nếu học sinh đó bị điếc
+ Bệnh tai mũi họng - Có bệnh: Kích chuột vào ô nếu học sinh đó có bệnh về tai mũi họng
+ Bệnh tai mũi họng - Chi tiết bệnh: nhập thông tin bệnh tai mũi họng
-
Bước 3: NSD kích chọn để lưu thông tin
đã thêm
Lưu ý:
- Các học sinh được đánh dấu màu đỏ là học sinh hiện tại không học trong lớp đó, NSD không thể nhập các thông tin sức khoẻ đối với những học sinh đó
- NSD cần nhập ít nhất 1 thông tin mới có thể thực hiện Lưu
1.1.1.4. Tab Cột sống
- Bước 1: NSD nhập các điều kiện tìm kiếm (theo mục 5.2.2), chọn tab Cột sống
=> Hệ thống hiển thị thông tin tab Cột sống
- Bước 2: NSD nhập các thông tin:
+ Cong vẹo cột sống: Kích chuột vào ô nếu học sinh đó bị cong vẹo cột sống
+ Khám thẳng
+ Khám nghiêng
+ Bệnh cột sống khác
-
Bước 3: NSD kích chọn để lưu thông tin đã
thêm
Lưu ý:
- Các học sinh được đánh dấu màu đỏ là học sinh hiện tại không học trong lớp đó, NSD không thể nhập các thông tin sức khoẻ đối với những học sinh đó
- NSD cần nhập ít nhất 1 thông tin mới có thể thực hiện Lưu
1.1.1.5. Tab Răng hàm mặt
- Bước 1: NSD nhập các điều kiện tìm kiếm (theo mục 5.2.2), chọn tab Răng hàm mặt
=> Hệ thống hiển thị thông tin tab Răng hàm mặt
- Bước 2: NSD nhập các thông tin
+ Vị trí răng sâu: Kích
chọn =>
Hệ thống hiển thị màn hình vị trí răng sâu
=> NSD nhập x hoặc X vào vị trí răng sâu cần điền
=> Kích chọn để lưu thông tin vị trí
răng sâu đã nhập
Hoặc kích chọn hoặc
để huỷ thông tin
vị trí răng sâu đã nhập
+ Số răng cần trám: Nhập số tự nhiên <= 99
+ Số răng cần nhổ: Nhập số tự nhiên <= 99
+ Cạo vôi răng: Kích chuột vào ô nếu học sinh đó cần cạo vôi răng
+ Điều trị nha chu: Kích chuột vào ô nếu học sinh đó cần điều trị nha chu
+ Bệnh răng hàm mặt khác
-
Bước 3: NSD kích chọn để lưu thông tin
đã thêm
Lưu ý:
- Các học sinh được đánh dấu màu đỏ là học sinh hiện tại không học trong lớp đó, NSD không thể nhập các thông tin sức khoẻ đối với những học sinh đó
- NSD cần nhập ít nhất 1 thông tin mới có thể thực hiện Lưu
1.1.1.6. Tab Tổng quát
- Bước 1: NSD nhập các điều kiện tìm kiếm (theo mục 5.2.2), chọn tab Tổng quát
=> Hệ thống hiển thị thông tin tab Tổng quát
- Bước 2: NSD nhập thông tin:
+ Ngày khám: Nhập đúng
định dạng ngày/ tháng/ năm hoặc kích chọn và chọn
giá trị ngày/ tháng/ năm muốn nhập
+ Đơn vị khám
+ Bác sĩ khám
+ Thông tin khám: Kích chọn => Hệ
thống hiển thị màn hình “Thông tin khám”
=> Tại màn hình “Thông tin khám”, NSD thực hiện điền các thông tin
● Tiểu sử bản thân
● Nội tổng quát: Nếu
học sinh có bệnh nội tổng quát thì NSD cần kích
chuột vào , sau
đó nhập thông tin bệnh
● Ngoại tổng quát: Nếu
học sinh có bệnh ngoại tổng quát thì NSD cần kích
chuột vào , sau
đó nhập thông tin bệnh
● Bệnh ngoài da: Nếu học
sinh có bệnh ngoài da thì NSD cần kích chuột vào , sau đó
nhập thông tin bệnh
● Bệnh khác
● Bệnh tim: Kích chuột vào ô nếu học sinh đó bị bệnh tim
● Dị tật bẩm sinh: Kích chuột vào ô nếu học sinh đó bị dị tật bẩm sinh
=> Sau khi NSD nhập các thông tin khám, NSD kích
chọn để
lưu thông tin khám hoặc kích chọn
hoặc
để huỷ
thông tin khám đã nhập
+ Đánh giá sức khoẻ: Nhập theo hướng dẫn nhập liệu
+ Đề nghị
-
Bước 3: NSD kích chọn để lưu thông tin
đã thêm
Lưu ý:
- Các học sinh được đánh dấu màu đỏ là học sinh hiện tại không học trong lớp đó, NSD không thể nhập các thông tin sức khoẻ đối với những học sinh đó
- NSD cần nhập ít nhất 1 thông tin mới có thể thực hiện Lưu
- Thông tin [Ngày khám] cần thuộc ngày trong năm học hiện tại. Nếu NSD nhập [Ngày khám] không thuộc ngày trong năm học hiện tại thì hệ thống sẽ tự động lưu thông tin ngày khám là ngày hiện tại